Characters remaining: 500/500
Translation

dispersed phase

Academic
Friendly

Từ tiếng Anh "dispersed phase" có thể được giải thích như sau:

Giải thích:

"Dispersed phase" (giai đoạn phân tán) một thuật ngữ thường được sử dụng trong hóa học vật , chỉ một thành phần trong một hệ thống trong đó các hạt hoặc giọt nhỏ của một chất (gọi là dispersed phase) được phân tán trong một chất khác (gọi là continuous phase). Nói cách khác, đây phần của một hỗn hợp không đồng nhất, nơi các hạt nhỏ được phân tán đều trong một chất lỏng hoặc chất rắn khác.

dụ sử dụng:
  1. Trong hóa học: "In an emulsion, the oil is the dispersed phase, while the water is the continuous phase." (Trong một nhũ tương, dầu giai đoạn phân tán, trong khi nước giai đoạn liên tục.)

  2. Trong vật : "The dispersed phase in a foam consists of gas bubbles trapped in a liquid matrix." (Giai đoạn phân tán trong một bọt khí bao gồm các bọt khí bị giam trong một ma trận lỏng.)

Các biến thể từ gần giống:
  • Disperse (động từ): Phân tán - "The scientist dispersed the dye in water to observe its behavior."
  • Dispersal (danh từ): Sự phân tán - "The dispersal of seeds by wind is a common natural process."
  • Continuous phase (giai đoạn liên tục): Phần còn lại của hỗn hợp nơi giai đoạn phân tán được hòa trộn.
Từ đồng nghĩa:
  • Dispersed matter (chất phân tán): Tương tự như "dispersed phase," nhưng có thể sử dụng trong ngữ cảnh rộng hơn.
  • Suspension (sự lửng): Một loại hỗn hợp trong đó các hạt rắn được phân tán trong một chất lỏng.
Noun
  1. giống dispersed phase

Comments and discussion on the word "dispersed phase"